Quyết định của Bộ trưởng Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1998
Bộ trưởng
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990
- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước vầ chất lượng hàng hóa.
- Sau tham khảo ý kiến Bộ Thương mại
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Quyết định
Điều 1.
Ban hành "Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1998"
Điều 2.
Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3.
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các cơ quan Nhà nước có liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 01 năm 1998.
K.T Bộ trưởng
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Thứ trưởng
Chu Hảo
Nơi nhận:
- VPCP
- Bộ Thương mại
- Tổng cục Hải quan
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Công báo
- Lưu VP
DANH MụC XuấT NHậP KHẩu PHải KiểM TRA NHà NướC Về CHấT LượNG NăM 1998
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-TĐC ngày 20-10-1997 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)
1. CáC HàNG HóA NHậP KHẩu
1.1. Phần Bộ y tế phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3
- Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh y tế công cộng Thành phố Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.
Nhóm Mã số HS (1) Tên hàng hóa Căn cứ kiểm tra
0-401 0401.00 Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% TCVN 5860-1994 và Quy định số 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
. . - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% nt
. . - Có hàm lượng chất béo trên 6% nt
0402 0402.00 Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác .
. . - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không qu 1,5% TCVN 5538-1991 và Quy định số 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
. . - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% TCVN 5540-1991 và Quy định số 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
. . - Sữa đặc có đường TCVN 5539-1991 và Quy định số 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
1101 . Các sản phẩm xay xát
Bột mì TCVN 4359-86 và Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
2009 2009.00 Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác.
Nước quả ép các loại Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
2106 2106.90 Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Các chế phẩm khác:
- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm
Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
. . - Chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống nt
2201 2201.00 Các loại nước uống kể cả nước khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết .
. . - nước khoáng tự nhiên TCVN 5370-91 và Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
. . - nước tinh lọc Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
2202 2202.00 Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, và các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 2009 .
. . - Nước giải khát TCVN 5042-1994 và Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
2203 2203.00 Bia sản xuất từ mạch nha (Malt) .
. . Bia - TCVN 5042-1994
- TCVN 6057-1994 và Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
2905 290500 Các loại rượu không tuần hoàn và các chất dẫn xuất của nó ... .
. . Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/Sorbitol Quy định 1057 QĐ-ByT ngày 21-11-1994 của Bộ y tế
2912 291200 Các chất Andehyt có hoặc không có chứa oxy khác Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
. . - Vanilin thực phẩm .
. . - ethylvanilin thực phẩm Quy định 505 ByT/QĐ ngày 13-4-92 của Bộ y tế
2924 292400 Các hợp chất chứa cacboxyamyd ... .
. . - Chất ngọt tổng hợp Aspartam Quy định 1057 QĐ - ByT ngày 21/11/1994 của Bộ y tế
2925 292500 Các hợp chất chứa cacboxyamyd ... .
. . - Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng Quy định 1057 QĐ - ByT ngày 21/11/1994 của Bộ y tế
(1) Mã số hàng hóa xuất nhập khẩu HS (Hormondzed System) được tham khảo theo biểu thuế và Danh mục xuất nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành
1.2. Phần Bộ Nông nghiệp - Phát triển nông thôn phối hợp vơi Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3
- Cục Bảo vệ thực vật
Nhóm Mã số HS Tên hàng hóa Căn cứ kiểm tra
3808 . Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ .
. 3808.10.90 Thuốc trừ sâu TCVN 2740 - 86
TCVN 2741 - 86
TCVN 2742 - 86
TCVN 4541 - 88
TCVN 4542 - 88
. 3808.20.10
380820.90 Thuốc trừ nấm bệnh TCVN 4543 - 88
. 3808.30 Thuốc trừ cỏ TCVN 3711 - 82
TCVN 3712 - 82
TCVN 3713 - 82
TCVN 3714 - 82
1.3 Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp vơi Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Phòng thí nghiệm thuộc xí nghiệp Hóa chất Mỏ Quảng Ninh;
- Trung tâm vật liệu nổ thuộc Viện kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng - Gia Lâm, Hà Nội.
Nhóm Mã số HS Tên hàng hóa Căn cứ kiểm tra
2834 3834.00 Nguyên liệu
Nitzat Amôn
-ToCT 4564-81 (Sức phá trụ chì, mm)
- ToCT 3250.58 (Tốc độ truyền nổ, Km/s)
- ToCT 5984.51 (Khả năng sinh công, cm3)
3602 3602.00 - TNT Trung Quốc nt
. . - P3151 nt
. . - Syperdyne nt
. . - P3 nt
3603 3603.00.10 & 3603.00.20 Phụ kiện nổ các loại .
. . - Phụ kiện nổ của hãng iCi nt
. . - Phụ kiện nổ của hãng iDL (ấn Độ) nt
. . - Dây nổ các loại ToCT 3250.58 (Tốc độ truyền nổ)
. . - Kíp nổ các loại Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN - Bộ Quốc phòng (Cường độ nổ)
1.4. Phần Bộ Thủy sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Cục Bảo vệ Nguồn lợi thủy sản;
- Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thủy sản
- Các trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm Mã số HS Tên hàng hóa Căn cứ kiểm tra
0302 0302.00 Cá tươi ươp lạnh .
. . Cá đông lạnh nguyên con TCVN 4379 -86 (Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, H2S, NH3, vi sinh)
0306 0306.00 Động vật giáp xác ... .
. . Tôm vỏ đông lạnh TCVN 4381-92 (Chỉ tiêu cảm quan, vi sinh, ghi nhãn)
0307 0307.00 Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không ... .
. . Mực đông lạnh TCVN 2644-9 (Chỉ tiêu vật lý, cảm quan, bao gói, ghi nhãn)
16.04 1604.00 Cá chế biến khác .
. . Đồ hộp cá trích Codex Stand 94-198
. . Đồ hộp cá ngừ Quy định 505 ByT/QF 13/4/1992 của Bộ
. . Đồ hộp cá thu Codex Stand 119
2309 2309.00 Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi .