Điểm chuẩn NV3 của ĐH Sài Gòn và 5 trường thành viên ĐH Thái Nguyên
Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng
TTO - Tối nay 6-10-2008, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 3 các ngành đào tạo hệ ĐH và CĐ. ĐH Thái Nguyên cũng đã công bố điểm chuẩn NV3 của 5 trường thành viên.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Ngành gì? Trường gì? Làm gì?
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Sài Gòn
Điểm chuẩn NV3 của Trường ĐH Sài Gòn đối với các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP.HCM, còn các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
Các ngành
xét tuyển NV3
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 - 2008
Điểm chuẩn NV2 - 2008
Điểm chuẩn NV3 - 2008
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin
101
A
15,0
15,5
Khoa học môi trường
201
A
14,0
B
18,5
Kế toán
401
A
14,5
D1
15,0
Quản trị kinh doanh
402
A
14,5
D1
15,0
Tài chính ngân hàng
403
A
15,0
D1
17,0
Việt Nam học
601
C
15,0
16,0
D1
14,0
14,5
Thư viện - thông tin
602
C
15,0
15,5
D1
15,0
15,5
Tiếng Anh (thương mại - du lịch)
701
D1
16,0
16,5
Sư phạm Toán học
111
A
17,0
17,5
Sư phạm Vật lý
112
A
15,0
15,5
Sư phạm Tin học
113
A
16,0
Sư phạm Hóa học
211
A
16,0
16,5
Sư phạm Sinh học
311
B
18,0
18,5
Sư phạm Ngữ văn
611
C
16,0
16,5
Sư phạm Địa lý
613
A
14,0
14,5
14,5
C
14,0
14,5
14,5
Sư phạm Giáo dục chính trị
614
C
14,0
14,5
16,5
D1
13,0
13,5
14,5
Sư phạm Âm nhạc
811
N
24,5
Sư phạm Mỹ thuật
812
H
22,5
Sư phạm tiếng Anh
711
D1
15,0
Sư phạm Giáo dục tiểu học
911
A
14,0
14,5
D1
14,0
14,5
Sư phạm Giáo dục mầm non
912
M
13,5
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin
C65
A
12,0
Kế toán
C66
A
13,5
D1
13,5
Quản trị kinh doanh
C67
A
13,5
D1
13,5
Khoa học môi trường
C68
A
11,5
B
16,0
Việt Nam học
C69
C
13,5
D1
12,0
Quản trị văn phòng
C70
C
15,0
D1
12,0
Thư ký văn phòng
C71
C
13,5
D1
11,0
Tiếng Anh (thương mại - du lịch)
C71
D1
12,5
Thư viện thông tin
C73
C
12,0
D1
11,0
Lưu trữ học
C74
C
12,0
14,5
D1
11,0
12,0
Sư phạm Toán học
C85
A
14,0
Sư phạm Vật lý
C86
A
12,0
Sư phạm Hóa học
C87
A
12,0
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
C89
A
12,0
16,0
Sư phạm Sinh học
C90
B
16,0
Sư phạm Kinh tế gia đình
C92
B
14,0
14,0
Sư phạm Ngữ văn
C93
C
12,5
Sư phạm Lịch sử
C94
C
11,0
Sư phạm Địa lý
C95
A
10,0
C
11,0
11,5
Sư phạm Tiếng Anh
C97
D1
12,5
Sư phạm Giáo dục tiểu học
C98
A
11,5
D1
11,5
Sư phạm Giáo dục mầm non
C99
M
11,5